Characters remaining: 500/500
Translation

mặt phẳng

Academic
Friendly

Từ "mặt phẳng" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:
  1. Mặt phẳng trong hình học (toán học): Đây một bề mặt mọi điểm trên đó đều nằm trên cùng một mặt phẳng, không sự lồi lõm hay cao thấp khác nhau. dụ, mặt phẳng của sân vận động một bề mặt phẳng, không chỗ nào nhô lên hay bị lõm xuống.

  2. Mặt phẳng trong toán học: Trong lĩnh vực hình học, "mặt phẳng" được định nghĩamột mặt chứa hoàn toàn một đường thẳng nếu chứa hai điểm khác nhau của đường thẳng đó. dụ, qua ba điểm không thẳng hàng, chúng ta có thể xác định được một mặt phẳng duy nhất.

dụ sử dụng:
  • Mặt phẳng trong thực tế: "Sân bóng đá phải được làm bằng mặt phẳng để cầu thủ có thể thi đấu dễ dàng."
  • Mặt phẳng trong toán học: " ba điểm A, B, C không thẳng hàng, do đó chúng ta có thể vẽ một mặt phẳng chứa ba điểm này."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong hình học không gian, có thể nói: "Mặt phẳng chứa một đường thẳng một điểm ngoài đường thẳng đó."
  • Trong các bài toán liên quan đến tọa độ, có thể sử dụng: "Mặt phẳng Oxy trong hệ tọa độ Descartes mặt phẳng chứa tất cả các điểm tọa độ (x, y) với z = 0."
Các từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Phẳng: Một tính từ mô tả bề mặt không sự lồi lõm, tương tự như "mặt phẳng". dụ: "Bề mặt bàn này rất phẳng."
  • Bề mặt: Có thể dùng để chỉ một diện tích trên một vật thể nào đó, nhưng không nhất thiết phải phẳng. dụ: "Bề mặt của quả cầu không phải mặt phẳng."
Các từ liên quan:
  • Mặt: một phần của bề mặt. dụ: "Mặt của hình hộp chữ nhật."
  • Phẳng hóa: Một thuật ngữ trong toán học, dùng để chỉ quá trình biến một bề mặt không phẳng thành một mặt phẳng.
Lưu ý:
  • Trong các ngữ cảnh khác nhau, "mặt phẳng" có thể được sử dụng để chỉ những khái niệm khác nhau, vậy cần chú ý đến ngữ cảnh khi sử dụng từ này.
  • "Mặt phẳng" thường được sử dụng nhiều trong các lĩnh vực như hình học, kiến trúc, thiết kế các môn khoa học tự nhiên.
  1. dt 1. Bề mặt không chỗ lồi lõm, cao thấp khác nhau: Mặt phẳng của sân vận động. 2. (toán) Mặt chứa hoàn toàn một đường thẳng khi chứa hai điểm khác nhau của : Qua ba điểm không thẳng hàng một mặt phẳng.

Words Containing "mặt phẳng"

Comments and discussion on the word "mặt phẳng"